Tính năng
|
Endpoint AI SME
|
Endpoint AI Enterprise
|
Endpoint AI Total
|
Quét virus trong bộ nhớ
|
ü
|
ü
|
ü
|
Chống rò rỉ thông tin - Anti Leak
|
ü
|
ü
|
ü
|
Giao dịch online an toàn - Safe Payment
|
ü
|
ü
|
ü
|
Chống phần mềm gián điệp - Anti Keylogger
|
ü
|
ü
|
ü
|
Quét theo lịch
|
ü
|
ü
|
ü
|
Hoạt động ở chế độ nền
|
ü
|
ü
|
ü
|
Tải phần mềm an toàn - Safe Download
|
ü
|
ü
|
ü
|
Cập nhật tự động
|
ü
|
ü
|
ü
|
Bảo vệ Registry
|
ü
|
ü
|
ü
|
Tường lửa cá nhân
|
ü
|
ü
|
ü
|
Tự phòng vệ
|
ü
|
ü
|
ü
|
Quét sâu
|
ü
|
ü
|
ü
|
Quét thông minh
|
ü
|
ü
|
ü
|
Quét nhanh
|
ü
|
ü
|
ü
|
Tối ưu hóa bộ nhớ
|
ü
|
ü
|
ü
|
Quét file nén
|
ü
|
ü
|
ü
|
Diệt phần mềm quảng cáo - Anti Adware
|
ü
|
ü
|
ü
|
Chống giả mạo các phần mềm virus - Anti Fake AV
|
ü
|
ü
|
ü
|
Bảo vệ thời gian thực - Realtime Protection
|
ü
|
ü
|
ü
|
Nhận diện dựa trên độ tín nhiệm
|
ü
|
ü
|
ü
|
Diệt Trojan, BackDoor
|
ü
|
ü
|
ü
|
Phòng vệ dựa trên cộng đồng - BCOS
|
ü
|
ü
|
ü
|
Phát hiện thông minh Rootkit - Anti Rootkit
|
ü
|
ü
|
ü
|
Bàn phím ảo - Virtual Keyboard
|
ü
|
ü
|
ü
|
Chống hacket xâm nhập kiểm soát máy tính
|
ü
|
ü
|
ü
|
Ngăn chặn virus lây qua chat
|
ü
|
ü
|
ü
|
Bảo vệ ổ đĩa chia sẻ - Share - Full Protection
|
ü
|
ü
|
ü
|
Bảo vệ truy cập web - Site Advisor
|
ü
|
ü
|
ü
|
Chặn web đen - Parental Control
|
ü
|
ü
|
ü
|
Đánh chặn theo hành vi - HIPS
|
ü
|
ü
|
ü
|
Thực thi an toàn - Safe Run
|
ü
|
ü
|
ü
|
Bảo vệ USB - USB Protection
|
ü
|
ü
|
ü
|
Diệt virus siêu đa hình
|
ü
|
ü
|
ü
|
Diệt virus lây sâu vào hệ thống
|
ü
|
ü
|
ü
|
Diệt mã đọc đào tiền ảo - Anti CoinMiner
|
ü
|
ü
|
ü
|
Chống virus mã hóa tống tiền - Anti Ransomware
|
ü
|
ü
|
ü
|
Duyệt Facebook an toàn - Safe Facebook
|
ü
|
ü
|
ü
|
Hỗ trợ kỹ thuật 24/7 - Live Connect
|
ü
|
ü
|
ü
|
Số điện thoại hỗ trợ dành riêng
|
ü
|
ü
|
ü
|
Email hỗ trợ dành riêng
|
ü
|
ü
|
ü
|
Tương thích với các hệ điều hành Microsoft Windows 10 OS và cũ hơn
|
ü
|
ü
|
ü
|
Quản lý cập nhật tập trung từ server nội bộ
|
ü
|
ü
|
ü
|
Quản lý tập trung thống nhất
|
ü
|
ü
|
ü
|
Gửi báo cáo tình hình lây nhiễm mã độc
|
ü
|
ü
|
ü
|
Gửi báo cáo các kết nối nguy hiểm
|
ü
|
ü
|
ü
|
Nhận lệnh quét từ hệ thống quản trị trung tâm
|
ü
|
ü
|
ü
|
Kiến trúc phân cấp
|
|
ü
|
ü
|
Khả năng chịu tải lớn, đáp ứng các mô hình mạng quy mô lớn
|
|
ü
|
ü
|
Tự động khôi phục các thành phần bị thiếu của phần mềm diệt virus - AutoRecover
|
|
|
ü
|
Chống bùng nổ lây lan mã độc trong mạng
|
|
|
ü
|
Phát hiện lỗ hổng của hệ điều hành, của phần mềm theo thời gian thực và khuyến cáo xử lý
|
|
|
ü
|
Phát hiện và ngăn chặn mã độc khai thác lỗ hổng phần mềm theo hành vi, không cần cập nhật mẫu nhận diện
|
|
|
ü
|
Thiết lập chính sách kết nối internet
|
|
|
ü
|
Kiểm soát file, văn bản tải về từ internet
|
|
|
ü
|
Tự phát hiện bất thường, gửi báo cáo về máy chủ
|
|
|
ü
|
Chẩn đoán tình trạng máy tính tự động bằng trí tuệ nhân tạo
|
|
|
ü
|
Gửi phương án xử lý tự động
|
|
|
ü
|
Thông báo tình hình bảo vệ máy tính định kỳ
|
|
|
ü
|