I9 - 300 Mbps Celling AP
+ Vùng phủ sóng rộng: Trang bị phần cứng hiệu năng cao, Tenda A9 cung cấp tín hiệu WiFi ổn định. Với 2 anten đa hướng tích hợp, cùng công nghệ 2x2 MIMO, tăng phạm vi phủ sóng WiFi
+ Công nghệ giảm nhiễu cho tín hiệu ổn định: Tenda i9 tích hợp nhiều công nghệ giảm nhiễu, tự chọn kênh truyền tốt nhất, giảm sự nhiễu do trùng kênh truyền và nhiễu điện từ, giúp tăng tín hiệu WiFi, tăng ổn định cho kết nối WiFi
+ 2 chế độ cấp nguồn, linh hoạt và tiện dụng: Tenda i9 hỗ trợ cấp nguồn bằng Poe và adpater DC , bạn có thể linh hoạt lựa chọn tùy theo nhu cầu sử dụng. Việc triển khai lắp đặt sẽ dễ dàng và nhanh chóng hơn.
+ Kiểm soát chất lượng kết nối để đảm bảo trải nghiệm WiFi: Tenda i9 hỗ trợ cài đặt giới hạn truy cập khi tín hiệu yếu. Khi thiết bị kết nối đến i9 có tín hiệu yếu, sẽ được giới hạn truy cập và lựa chọn kết nối với i9 khác có tín hiệu tốt hơn. Đảm bảo cho việc sử dụng WiFi luôn đạt chất lượng tốt nhất, tốc độ cao nhất.
+ Hỗ trợ nhiều SSID và VLAN để bảo mật tốt hơn: Tenda i9 hỗ trợ tạo nhiều SSID và VLAN . Có thể phân biệt quyền truy cập Internet và mạng LAN riêng biệt để đảm bảo an toàn dữ liệu.
+ Hỗ trợ quản lý tập trung, dễ dàng quản lý và bảo trì: Tenda i9 hỗ trợ quản lý tập trung bằng thiết bị Controller Tenda M3 hoặc Gateway Tenda G3 . Việc quản lý, cấu hình và tùy chỉnh tất cả thiết bị có thể thực hiện ở bất cứ đâu một cách dễ dàng nhanh chóng.
.
I9 - 300 Mbps Celling AP
Thiết bị phát Wifi không dây công suất cao, chuẩn N 300M, băng tần 2.4GHz; 2 anten ngầm điều hướng; Bảo mật wifi: WEP/WPA/WPA-2; hỗ trợ VLAN Tagging for SSID; Chức năng lọc địa chỉ IP/MAC, lọc địa chỉ WEB). Dùng cho Căn hộ, Công ty vừa/nhỏ/Cửa hàng)
Công nghệ Beamforming+ : nâng cao vùng phủ sóng và ổn định. Hỗ trợ nguồn POE
Quản lý bằng WEB hoặc APP Contrller Support 50 Clients
Chế độ
|
i9
|
Tùy chọn lắp đặt
|
Ceiling and Wall Mount
|
Kích thước
|
184*184*38
|
Băng tần
|
2.4GHz
|
Chuẩn WiFi
|
802.11b/g/n
|
PHY Data Rates
|
1-300Mbps
|
Ethernet Ports
|
1 10/100Base TX
|
DC Power Interface
|
1 DC Power Interface
|
Nút reset
|
1
|
Đèn LED báo hiệu
|
1 Sys
|
Tiêu thụ điện năng
|
<8W
|
Cấp điện
|
802.3af & 12V1A DC
|
SSID Numbers
|
4
|
WEP
|
64/128
|
WPA2-PSK
|
AES/TKIP
|
WPA-PSK
|
AES/TKIP
|
WPA
|
Support
|
WPA2
|
Support
|
Chế độ hoạt động
|
AP.Client+AP
|
SSID Hidden
|
Support
|
Bộ điều khiển truy cập
|
MAC address filtering
|
Adjustable Transmission Power
|
Support
|
AP Isolation
|
Support
|
User Access Limit
|
Supports wireless client number constraints
|
Client Access Restrictions
|
Support wireless client RSSI threshold Settings
|
WMM
|
Support
|
VLAN and SSID Bindings
|
Support
|
Timing Reboot
|
Support
|
Cycle Restart
|
Support
|
Equipment Restart
|
Support from Web UI or AP Controller
|
Nâng cấp phần mềm
|
Support from Web UI or AP Controller
|
Equipment Management
|
Web Management
|
Restore Factory Settings
|
Support from Web UI or AP Controller
|
Backup Configuration
|
Support
|
Restore Configuration
|
Support
|
Công suất
|
20±1.5dbm
|
Chẩn đoán Mạng
|
Support ping
|
Nhật ký
|
System log view
|
Quản lý bởi Bộ điều khiển
|
M3
|
Thiết lập mặc định
|
Default Login IP:192.168.0.254
Default User Name:admin;Default Password:admin
|
Nhiệt độ
|
Operating Temperature:-10℃ ~ 40℃;Storage Temperature:-30℃ ~ 70℃
|
Độ ẩm
|
Operating Humidity:10%~90% non-condensing;Storage Humidity:10%~90% non-condensing
|
.