I21 - AP ốp trần AC1200 hỗ trợ đến 70 thiết bị
+ Thiết kế tối ưu cho môi trường nhiều người dùng: Tenda i21 là Access Point thiết kế cho môi trường trong nhà có mật độ sử dụng cao như doanh nghiệp, nhà hàng, quán cafe... cung cấp 2 băng tần 2.4GHz và 5GHz , trang bị công nghệ MIMO, OFDM và tốc độ WiFi lên đến 1167Mbps. Tích hợp 2 anten MIMO cho mỗi băng tần 2.4GHz và 5GHz , hỗ trợ tùy chỉnh công suất phát để phù hợp với từng môi trường thực tế. Hỗ trợ cấp nguồn PoE 802.11af và adpter DC . Hỗ trợ quản lý tập trung bằng thiết bị Controller của Tenda
+ Kiểm soát chất lượng kết nối để đảm bảo trải nghiệm WiFi: Tenda i21 hỗ trợ cài đặt giới hạn truy cập khi tín hiệu yếu. Khi thiết bị kết nối đến i21 có tín hiệu yếu, sẽ được giới hạn truy cập và lựa chọn kết nối với i21 khác có tín hiệu tốt hơn. Đảm bảo cho việc sử dụng WiFi luôn đạt chất lượng tốt nhất, tốc độ cao nhất.
+ Hỗ trợ nhiều SSID và VLAN để bảo mật tốt hơn: Tenda i21 hỗ trợ tạo nhiều SSID và VLAN . Có thể phân biệt quyền truy cập Internet và mạng LAN riêng biệt để đảm bảo an toàn dữ liệu.
+ 2 chế độ cấp nguồn, linh hoạt và tiện dụng: Tenda i21 hỗ trợ cấp nguồn bằng Poe và adpater DC , bạn có thể linh hoạt lựa chọn tùy theo nhu cầu sử dụng. Việc triển khai lắp đặt sẽ dễ dàng và nhanh chóng hơn.
+ Hỗ trợ quản lý tập trung, dễ dàng quản lý và bảo trì: Hỗ trợ quản lý tập trung bằng thiết bị Controller Tenda M3 hoặc Gateway Tenda G3 . Việc quản lý, cấu hình và tùy chỉnh tất cả thiết bị có thể thực hiện ở bất cứ đâu một cách dễ dàng nhanh chóng
.
I21 - AP ốp trần AC1200 hỗ trợ đến 70 thiết bị
Thiết bị phát Wifi không dây công suất cao, chuẩn AC1200, 2 băng tần 5Ghz & 2.4GHz; 2 anten MIMO 5Ghz và 2 anten 2.4Ghz điều hướng; Bảo mật wifi: WEP/WPA/WPA-2; hỗ trợ VLAN Tagging for SSID; Chức năng lọc địa chỉ IP/MAC, lọc địa chỉ WEB). Dùng cho nhà hàng, hội trường... nơi nhiều người cần truy cập
Công nghệ Beamforming+ : nâng cao vùng phủ sóng và ổn định. Hỗ trợ nguồn POE
Quản lý bằng WEB hoặc APP Contrller Support 128 Clients
Chế độ
|
i21
|
Tùy chọn lắp đặt
|
Ceiling and Wall Mount
|
Kích thước
|
184*184*38
|
Băng tần
|
2.4GHz、5GHz
|
Chuẩn WiFi
|
802.11a/b/g/n/ac
|
PHY Data Rates
|
1-1167Mbps
|
Ethernet Ports
|
1个10/100Base TX
|
DC Power Interface
|
1 DC Power Interface
|
Nút reset
|
1*rest
|
Đèn LED báo hiệu
|
1*Sys
|
Tiêu thụ điện năng
|
<13W
|
Cấp điện
|
PoE 802.3af& 12V1A DC
|
Chế độ hoạt động
|
AP.Client+AP
|
SSID Hidden
|
Support
|
SSID Numbers
|
2.4GHz:8;5GHz:4
|
WEP
|
64/128
|
WPA-PSK
|
AES/TKIP
|
WPA2-PSK
|
AES/TKIP
|
WPA2
|
Support
|
Wireless Access Control
|
Support
|
Adjustable Transmission Power
|
Support
|
AP Isolation
|
Support
|
User Access Limit
|
Supports wireless client number constraints
|
Client Access Restrictions
|
Support wireless client RSSI threshold Settings
|
WMM
|
Support
|
VLAN and SSID Bindings
|
Support
|
Switch LED
|
Support
|
Chẩn đoán Mạng
|
Support ping
|
Timing Reboot
|
Support
|
Cycle Restart
|
Support
|
Equipment Management
|
Web Management
|
Nhật ký
|
System log view
|
Firmware Upgrade
|
Support from Web UI or AP Controller
|
Equipment Restart
|
Support from Web UI or AP Controller
|
Restore Factory Settings
|
Support from Web UI or AP Controller
|
Backup Configuration
|
Support
|
Restore Configuration
|
Support
|
Quản lý bởi Bộ điều khiển
|
M3
|
Thiết lập mặc định
|
Default Login IP:192.168.0.254
Default User Name:admin;Default Password:admin
|
Nhiệt độ
|
Operating Temperature:-10℃ ~ 40℃;Storage Temperature:-30℃ ~ 70℃
|
Độ ẩm
|
Operating Humidity:10%~90% non-condensing;Storage Humidity:10%~90% non-condensing
|
.